Phiên âm : bì rén .
Hán Việt : bích nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Khen người đẹp như ngọc bích.♦Chỉ người đẹp. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: Công Phường danh tràng thất ý, dã cai hữu cá chung tình đích bích nhân, lai di bổ tha đích khuyết hãm 公坊名場失意, 也該有個鍾情的璧人, 來彌補他的缺陷 (Đệ tứ hồi).