VN520


              

琵琶

Phiên âm : pí pá.

Hán Việt : tì bà.

Thuần Việt : đàn tì bà.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đàn tì bà. 弦樂器、用木料制成, 有四根弦, 下部為瓜子形的盤, 上部為長柄, 柄端彎曲.

♦Tên một nhạc khí có bốn dây. § Nguồn gốc khá phức tạp: có thuyết cho rằng bắt nguồn từ Tây Vực, có thuyết nói do Ba Tư, A-lạp-ba... truyền đến Trung Quốc.
♦Chỉ thủ pháp gảy đàn tì bà. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Chẩm đích thôi thủ hướng ngoại vi tì, hợp thủ hướng nội vi bà, chẩm đích vi thiêu, vi lộng, vi câu, vi bát: chỉ sử đích tha án phổ trưng ca đô học đắc tâm thủ tương ứng 怎的推手向外為琵, 合手向內為琶, 怎的為挑, 為弄, 為勾, 為撥: 指使的他按譜徵歌都學得心手相應 (Đệ thập bát hồi).
♦Tên một loài cá (hình giống cây đàn tì bà).