VN520


              

班门弄斧

Phiên âm : bān mén nòng fǔ.

Hán Việt : ban môn lộng phủ.

Thuần Việt : múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; m.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思


Xem tất cả...