Phiên âm : xiǎn yǔn .
Hán Việt : hiểm duẫn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên gọi nước Hung Nô thời Chu, ở phía bắc Trung Quốc. ◇Thi Kinh 詩經: Bạc phạt Hiểm Duẫn, Dĩ tấu phu công 薄伐玁狁, 以奏膚公 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Hãy đi đánh rợ Hiểm Duẫn, Để dâng lên công lao to lớn.