Phiên âm : yáo chuí.
Hán Việt : hào chùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
唱蓮花落的擊鼓槌。元.關漢卿《金線池》第一折:「投奔我的都是那矜爺害娘, 凍妻餓子, 折屋賣田, 提瓦罐爻槌運。」也作「搖槌」。