Phiên âm : yān dé.
Hán Việt : yên đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.怎麼能。《文選.古詩十九首.迴車駕言邁》:「所遇無故物, 焉得不速老?」2.在那裡能夠得到。《詩經.衛風.伯兮》:「焉得諼草, 言樹之背。」