VN520


              

為人作嫁

Phiên âm : wèi rén zuò jià.

Hán Việt : vi nhân tác giá.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 耕人之田, 火中取栗, 耘人之田, 徒勞無功, .

Trái nghĩa : 不勞而獲, 坐享其成, .

原為貧女感嘆只能為別人縫製嫁衣, 後比喻徒然為他人辛苦。語本唐.秦韜玉〈貧女〉詩。例這件事看來是為人作嫁, 得不到什麼好處。
為別人作嫁衣裳。語本唐.秦韜玉〈貧女〉詩:「苦恨年年壓金線, 為他人作嫁衣裳。」比喻徒然為他人辛苦。《紅樓夢》第九五回:「見妙玉略有活動, 便起身拜了幾拜。妙玉嘆道:『何必為人作嫁!』」
為別人做出嫁時穿的衣裳。語出唐.秦韜玉〈貧女〉詩。後用「為人作嫁」比喻徒然為他人


Xem tất cả...