Phiên âm : zhì shǒu kěrè.
Hán Việt : chích thủ khả nhiệt.
Thuần Việt : chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh. 手一挨近就感覺得熱, 比喻氣焰很盛, 權勢很大.