VN520


              

潭沱

Phiên âm : tán tuó.

Hán Việt : đàm đà.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bồng bềnh, trôi nổi (theo sóng nước). ◇Đỗ Phủ 杜甫: Xuân quang đàm đà Tần Đông Đình, Chử bồ nha bạch thủy hạnh thanh 春光潭沱秦東亭, 渚蒲牙白水荇青 (Túy ca hành 醉歌行).