Phiên âm : tán tuó.
Hán Việt : đàm đà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bồng bềnh, trôi nổi (theo sóng nước). ◇Đỗ Phủ 杜甫: Xuân quang đàm đà Tần Đông Đình, Chử bồ nha bạch thủy hạnh thanh 春光潭沱秦東亭, 渚蒲牙白水荇青 (Túy ca hành 醉歌行).