Phiên âm : kuàng nǎi.
Hán Việt : huống nãi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
況且、何況。《文選.謝靈運.登臨海嶠初發彊中作與從弟惠連見羊何共和之詩》:「淹留昔時歡, 復增今日歎。茲情已分慮, 況迺協悲端。」也作「況乃」。