Phiên âm : jiāng hé rì xià.
Hán Việt : giang hà nhật hạ.
Thuần Việt : nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một x.
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại. 江河的水天天向下流, 比喻情況一天天壞下去.
♦Nước sông mỗi ngày mỗi rút xuống. Tỉ dụ tình huống mỗi ngày thêm bại hoại. ◇Thu Cẩn 秋瑾: Mãn nhãn tục phân ưu vị dĩ, Giang hà nhật hạ thế tình phi 滿眼俗氛憂未已, 江河日下世情非 (Thân giang đề bích 申江題壁).