Phiên âm : róng xíng.
Hán Việt : vinh hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱別人出遠門的敬辭。《初刻拍案驚奇》卷二二:「待要榮行時, 在舍下安置動身, 管取安心無慮。」《官話指南.卷四.官話問答》:「那兒的話呢?是該當的。大人榮行準在明日麼?」