Phiên âm : chūn líng.
Hán Việt : xuân linh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
祝人長壽之辭。唐.吳筠〈步虛〉詞一○首之七:「綿綿慶不極, 誰謂椿齡多。」宋.柳永〈御街行.燔柴煙斷星河曙〉詞:「椿齡無盡, 蘿圖有慶, 常作乾坤主。」也稱為「椿壽」。