Phiên âm : bàng hè.
Hán Việt : bổng hát.
Thuần Việt : công án; koan; đề tài chiêm nghiệm.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
công án; koan; đề tài chiêm nghiệm. 佛教禪宗祖師接待來學的人時, 常常當頭一棒或大聲一喝, 促其領悟. 比喻警醒人們的迷悟.