Phiên âm : mián huā ěr duo.
Hán Việt : miên hoa nhĩ đóa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人耳軟, 沒有主見, 喜歡聽信別人的閒話。《警世通言.卷二二.宋小官團圓破氈笠》:「范舉人是棉花做的耳朵, 就依了眾人言語, 喚宋金到艙, 要他寫靠身文書。」