Phiên âm : lí huā jiǎn.
Hán Việt : lê hoa giản.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
演唱梨花大鼓者所執的半月形銅片。《老殘遊記》第二回:「這姑娘便立起身來, 左手取了梨花簡夾在指頭縫裡, 便丁丁當當的敲。」也稱為「銅板」、「犁鏵簡」。