VN520


              

林慚澗愧

Phiên âm : lín cán jiàn kuì.

Hán Việt : lâm tàm giản quý.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

無節操的假隱士, 變節出仕、追求名利後, 原先住過的山林溪澗都覺得可恥。語本南朝齊.孔稚珪〈北山移文〉:「故其林慚無盡, 澗愧不歇。」也作「林慚谷愧」。


Xem tất cả...