Phiên âm : jǐng yù.
Hán Việt : cảnh ngộ.
Thuần Việt : cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống.
cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống. 景況和遭遇.
♦Cảnh huống gặp phải. ◎Như: tha giá ki niên đích cảnh ngộ bất giai, sở dĩ tình tự phi thường tiêu trầm 他這幾年的景遇不佳, 所以情緒非常消沉.