VN520


              

景星慶雲

Phiên âm : jǐng xīng qìng yún.

Hán Việt : cảnh tinh khánh vân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻吉祥的徵兆。明.沈受先《三元記》第三六齣:「滿門闌和氣, 滿門闌和氣。庭產紫芝, 景星慶雲龍呈瑞。」《四遊記.東遊記.第三回》:「但見老君在上, 毫光照耀, 景星慶雲, 肌膚綽約, 似閨中之處子;精神充溢, 猶襁褓之嬰兒。」


Xem tất cả...