VN520


              

景從

Phiên âm : yǐng cóng.

Hán Việt : cảnh tòng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

緊相追隨, 如影隨形。《文選.賈誼.過秦論》:「斬木為兵, 揭竿為旗, 天下雲集響應, 贏糧而景從。」唐.陳鴻《長恨傳》:「內外命婦, 熠耀景從。」


Xem tất cả...