Phiên âm : yǐng cóng.
Hán Việt : cảnh tòng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
緊相追隨, 如影隨形。《文選.賈誼.過秦論》:「斬木為兵, 揭竿為旗, 天下雲集響應, 贏糧而景從。」唐.陳鴻《長恨傳》:「內外命婦, 熠耀景從。」