Phiên âm : chén zhōng mù gǔ.
Hán Việt : thần chung mộ cổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
佛寺中朝課之前和熄燈之前皆會敲擊鐘鼓。用以警惕與自勵。宋.孫吳會〈摸魚兒.八窗空〉詞:「但目斷, 煙蕪莽蒼連平楚, 晨鐘暮鼓。」也作「暮鼓晨鐘」、「朝鐘暮鼓」。義參「暮鼓晨鐘」。見「暮鼓晨鐘」條。