Phiên âm : wù yán.
Hán Việt : ngộ ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相見對談。《詩經.陳風.東門之池》:「東門之池, 可以漚菅, 彼美淑姬, 可與晤言。」晉.王羲之〈蘭亭集序〉:「或取諸懷抱, 晤言一室之內;或因寄所託, 放浪形骸之外。」