Phiên âm : xuán zhuǎn qián kūn.
Hán Việt : toàn chuyển can khôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
轉動天地。比喻扭轉並澈底改變局面。如:「英雄偉人常有旋轉乾坤、改變世界的能力。」
xoay trời chuyển đất; xoay chuyển càn khôn。改變自然的面貌或已成的局面,形容人的本領極大。葉說旋乾轉坤。