VN520


              

招招

Phiên âm : zhāo zhāo.

Hán Việt : chiêu chiêu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.用手招人, 示意前來。《詩經.邶風.匏有苦葉》:「招招舟子, 人涉卬否?」2.搖擺蕩漾的樣子。南朝齊.謝朓〈始之宣城郡〉詩:「招招漾輕楫, 行行趨巖趾。」唐.劉禹錫〈桃源行〉:「漁舟何招招, 浮在武陵水。」3.每一招。如:「他的打法, 招招要命。」


Xem tất cả...