Phiên âm : zhāo jià.
Hán Việt : chiêu giá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
招贅或出嫁。元.喬吉《揚州夢》第三折:「縱有奢華豪富家, 倒賠裝奩許招嫁, 休想我背卻初盟去就他。」《水滸傳》第八回:「萬望娘子休等小人, 有好頭腦自行招嫁, 莫為林冲誤了賢妻。」