VN520


              

招兒

Phiên âm : zhāor.

Hán Việt : chiêu nhi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.招牌、廣告、海報。《水滸傳》第二六回:「那婆子取了招兒, 收拾了門戶, 從後頭走過來。」也稱為「花招」、「招子」。2.計謀、策略。《兒女英雄傳》第二三回:「姑娘聽這話說的層層有理, 再不想大遠的從德州瞥了這麼一個乾脆的招兒來, 纔使出來就乏了。」


Xem tất cả...