Phiên âm : yìng duì bù qióng.
Hán Việt : ứng đối bất cùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
言語應答沒有詞窮的時候。形容人學識廣博而才思敏捷。《隋唐演義》第八二回:「玄宗見他應對不窮, 十分歡喜, 即擢為翰林學士。」