VN520


              

憧憧

Phiên âm : chōng chōng.

Hán Việt : sung sung, đồng đồng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

人影憧憧.

♦Qua lại không ngừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Qua quan nhập, kiến lâu xá hoa hảo, tì bộc bối vãng lai sung sung 撾關入, 見樓舍華好, 婢僕輩往來憧憧 (Vân thúy tiên 雲翠仙).
♦Tâm thần không yên. ◇Tào Dần 曹寅: Thích thích ý như thất, Sung sung tâm khổng bi 戚戚意如失, 憧憧心孔悲 (Khốc đông san tu soạn 哭東山修撰).
♦Lay động. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Triếp kiến song ảnh sung sung, tự hữu nhân thiết thính chi 輒見窗影憧憧, 似有人竊聽之 (Bạch Thu Luyện 白秋練) Bỗng thấy cửa sổ có bóng lay động, tựa hồ có người đang nghe trộm.