VN520


              

慇懃

Phiên âm : yīn qín .

Hán Việt : ân cần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 怠慢, 簡慢, .

♦Cay đắng nhọc nhằn.
♦Khẩn khoản, quan tâm đến rất nhiều, chu đáo. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Vân ân cần khoản tiếp 芸慇懃款接 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân tiếp đãi hết lòng chu đáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Doãn ân cần kính tửu, khẩu xưng Đổng thái sư tịnh Bố chi đức bất tuyệt 允慇懃敬酒, 口稱董太師并布之德不絕 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu, miệng không ngớt khen ngợi tài đức của Đổng thái sư và Lã Bố.
♦Muôn vàn. ◇Tô Thức 蘇軾: Ân cần mạc vong phân huề xứ, Hồ thủy đông biên phụng lĩnh tây 慇懃莫忘分攜處, 湖水東邊鳳嶺西 (Tặng biệt 贈別).