VN520


              

慇慇

Phiên âm : yīn yīn .

Hán Việt : ân ân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dáng ưu thương. ◇Thi Kinh 詩經: Niệm ngã độc hề, Ưu tâm ân ân 念我獨兮, 憂心慇慇 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Nhớ ta cô độc hề, Mà lòng buồn rầu đau thương.
♦Tình ý khẩn thiết. ◇Ngô Sân 吳甡: Giam thư giang thượng vân, Ân ân kết tình lũ 緘書江上雲, 慇慇結情縷 (Ngũ nhật kí vương tử tượng san 五日寄王子象山).