VN520


              

德克薩斯

Phiên âm : dé kè sà sī.

Hán Việt : đức khắc tát tư .

Thuần Việt : Tếch-xát; Tếch-xớt; Texas.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Tếch-xát; Tếch-xớt; Texas (năm 1845 được công nhận là tiểu bang 28 thuộc miền nam nước Mỹ, viết tắt là TX hoặc Tex.) . 美國中南部一州, 1845年它被接受為第二十八個州. 西班牙人于16和17世紀探索此地, 該地區于19世紀早 期成為墨西哥的一個省, 經過二月份在阿拉蒙雖失敗但勇敢的奮力抵抗和在圣·杰西托戰役(4月21日)中戰 勝桑塔·阿那軍后, 德克薩斯于1836年贏得獨立. 美國國會反奴隸力量拒絕接受其為一州, 德克薩斯的領 袖們建立了獨立的共和國直到1845年. 奧斯汀是其首府, 休頓是其最大的城市.


Xem tất cả...