Phiên âm : wéi fú sī xíng.
Hán Việt : vi phục tư hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
君王、官吏穿著百姓服飾, 悄悄的出巡, 探訪民情。明.王世貞《鳴鳳記》第三三齣:「只是此行斂些光彩, 不可喝道而去, 只得微服私行罷。」