Phiên âm : xú huǎn.
Hán Việt : từ hoãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.緩慢。如:「他說起話來語調徐緩, 用詞倒是十分得體, 立場也非常堅定。」2.延緩。《三國志.卷二八.魏書.王毋丘諸葛鄧鍾傳.鄧艾》:「然大舉之後, 將士疲勞, 不可便用, 且徐緩之。」