Phiên âm : zhēng ān .
Hán Việt : chinh an.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngựa đi xa. Chỉ ngựa của người đi xa. ◇Đồ Long 屠隆: Vương tôn hà xứ giải chinh an? 王孫何處解征鞍 (Thải hào kí 綵毫記, Tương Nga tư ức 湘娥思憶) Vương tôn ở nơi nào tháo ngựa đường xa?