Phiên âm : yòu gū.
Hán Việt : ấu cô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
年幼的孤兒。《漢書.卷五.景帝紀》:「老耆以壽終, 幼孤得遂長。」《文選.潘岳.楊仲武誄》:「操行甚高, 恤養幼孤, 以保乂夫家, 而免諸艱難。」