Phiên âm : gōng shāng shè huì.
Hán Việt : công thương xã hội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
經濟上以工業和商業為主要生產力的社會。例工商社會的競爭要比農業社會來得激烈多了。農業社會之後的社會型態, 其特徵為因工業革命造成生產力大增, 人口群聚於都市, 並湧生複雜的商業交換行為與多元都市文化。