VN520


              

州官

Phiên âm : zhōu guān.

Hán Việt : châu quan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.任職於州內的官。《梁書.卷一一.呂僧珍傳》:「從父兄子先以販蔥為業, 僧珍既至, 乃棄業欲求州官。」2.宋至清朝時, 一州的最高行政長官, 稱為「州官」。