Phiên âm : zhōu guān.
Hán Việt : châu quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.任職於州內的官。《梁書.卷一一.呂僧珍傳》:「從父兄子先以販蔥為業, 僧珍既至, 乃棄業欲求州官。」2.宋至清朝時, 一州的最高行政長官, 稱為「州官」。