VN520


              

局勢

Phiên âm : jú shì.

Hán Việt : cục thế.

Thuần Việt : thế cuộc; tình hình; tình thế.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thế cuộc; tình hình; tình thế (chính trị, quân sự). (政治、軍事等)一個時期內的發展情況.

♦Hình thế bàn cờ. ◇Chương Hiếu Tiêu 章孝標: Vi kì khán cục thế, Đối kính lục yêu tinh 圍棋看局勢, 對鏡戮妖精 (Thượng Thái Hoàng tiên sinh 上太皇先生) Đánh cờ xem hình thế cuộc cờ, Soi gương giết yêu tinh.
♦Xu hướng, tình thế. ◎Như: kim chi cục thế dữ cổ sảo dị 今之局勢與古稍異 tình thế bây giờ so với ngày xưa có phần khác biệt. ☆Tương tự: đại cục 大局, cục diện 局面, hình thế 形勢, sự thái 事態.
♦Quy mô, cách cục. ◇Hoàng Quân Tể 黃鈞宰: Cục thế bất khoan, nhi trì đài lang tạ lược cụ 局勢不寬, 而池臺廊榭略具 (Kim hồ độn mặc 金壺遯墨, Thích Viên 適園) Bề thế tuy không rộng lớn, mà ao hồ, đài cao, hành lang, nhà cất đầy đủ.


Xem tất cả...