Phiên âm : xún zōng mì jī.
Hán Việt : tầm tung mịch tích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
到處打聽別人的下落。元.李好古《張生煮海》第二折:「小生張伯騰, 恰纔遇著的那個女子, 人物非凡, 因此尋蹤覓跡, 前來尋他, 卻不知何處去了。」《群音類選.官腔類.卷十一.昇仙記.湘子見叔》:「你這幾年在那裡遊, 教娘倚門終日望無休, 尋蹤覓跡音書杳, 無處問因由。」