VN520


              

尋芳

Phiên âm : xún fāng.

Hán Việt : tầm phương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

本指出遊賞花, 後用來比喻召妓。例尋芳作樂
1.出遊賞花。唐.姚合〈遊陽河岸〉詩:「尋芳愁路盡, 逢景畏人多。」唐.李中〈和夏侯秀才春日見寄〉詩:「尋芳懶向桃花塢, 垂釣空思杜若汀。」2.喻狎妓。如:「尋芳客」。


Xem tất cả...