VN520


              

它囂

Phiên âm : tuō xiāo.

Hán Việt : tha hiêu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

人名。荀子嘗譏其縱放情性、行為怪誕, 但其卻振振有辭, 欺惑愚眾, 以假亂真。《荀子.非十二子》:「縱情性, 安恣睢, 禽獸行, 不足以合文通治, 然而其持之有故, 其言之成理, 足以欺惑愚眾, 是它囂、魏牟也。」