VN520


              

嫁雞逐雞

Phiên âm : jià jī zhú jī.

Hán Việt : giá kê trục kê.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻女子出嫁後, 不論丈夫好壞, 都要隨遇而安, 從一而終。宋.歐陽修〈代鳩婦言〉詩:「人言嫁雞逐雞飛, 安知嫁鳩被鳩逐。」《西遊記》第九三回:「常言:『嫁雞逐雞, 嫁犬逐犬。』女有誓願在先, 結了這球, 告奏天地神明, 撞天婚拋打。」也作「嫁雞隨雞」。