Phiên âm : jì dì.
Hán Việt : kĩ đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宋元時, 俗稱妓女為「弟子」, 故稱為「妓弟」。《醒世恆言.卷三一.鄭節使立功神臂弓》:「那幾個員外, 隔夜點了妓弟, 一家帶著一個尋常間來往說得著行首。」