Phiên âm : kuí kuí .
Hán Việt : quỳ quỳ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Kính cẩn sợ hãi. ◇Mạnh Tử 孟子: Chi tái kiến Cổ Tẩu, quỳ quỳ trai lật 祗載見瞽瞍, 夔夔齋栗 (Vạn Chương thượng 萬章上) (Vua Thuấn) mỗi khi viếng cha (Cổ Tẩu) thì kính cẩn sợ sệt.