VN520


              

塗炭

Phiên âm : tú tàn .

Hán Việt : đồ thán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ở trong chốn bùn than nhơ bẩn, chịu cảnh lầm than, cực khổ. § Cũng viết là đồ thán 荼炭. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đế tinh bất minh, tặc thần loạn quốc, vạn dân đồ thán, kinh thành nhất không 帝星不明, 賊臣亂國, 萬民塗炭, 京城一空 (Đệ lục hồi) Sao Đế không tỏ, tặc thần làm loạn nước, muôn dân chịu lầm than, kinh thành không còn gì nữa.