Phiên âm : yáo shùn.
Hán Việt : nghiêu thuấn .
Thuần Việt : Nghiêu Thuấn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Nghiêu Thuấn (vua Nghiêu và vua Thuấn, hai vị minh quân trong truyền thuyết cổ. Sau này dùng để chỉ Thánh nhân). 堯和舜, 傳說是上古的賢明君主. 后來泛指圣人.