Phiên âm : wéi zhuō.
Hán Việt : vi trác .
Thuần Việt : khăn quây trước bàn khi có việc cưới xin hay tang .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
khăn quây trước bàn khi có việc cưới xin hay tang ma. 辦婚喪事或祭祀時懸掛在桌子前面用來遮擋的東西, 用布或綢緞制成, 現在有些戲曲演出時仍使用.