Phiên âm : guó bù kě yī rì wú jūn.
Hán Việt : quốc bất khả nhất nhật vô quân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
傳統的帝制時代, 國君是一國政權重心所繫, 故用此語形容國君地位的重要。常用於老國君崩逝, 新國君未立之前。