Phiên âm : lū sū.
Hán Việt : lỗ tô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nói lải nhải, nói nhiều. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Lão đầu tử thôi tha tẩu, lỗ tô nhất thông dã tựu toán liễu 老頭子催他走, 嚕蘇一通也就算了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Lão coi đền muốn thúc giục đuổi hắn đi, lải nhải mãi cũng còn tính lần lữa được.♦Phồn tạp, lôi thôi, rắc rối.