Phiên âm : háo táo tòng kū.
Hán Việt : hào đào thống khốc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
放聲大哭。《三國演義》第一一二回:「城已將陷, 魏兵在城內嚎啕痛哭, 聲聞四野。」也作「號咷痛哭」、「號啕痛哭」。